Mục lục
Chủ đề chính
| Tái cơ cấu nền kinh tế Việt Nam: Giải pháp “đột phá mới” nhằm ổn định và tăng trưởng kinh tế nhanh, bền vững | Tóm tắt PDF |
| Chu Văn Cấp, Nguyễn Đình Hiền | 3-6 |
| Chín nguyên tắc mới 2013 về tính minh bạch và trách nhiệm giải trình: Nền tảng cho tăng trưởng bền vững kinh tế vĩ mô | Tóm tắt PDF |
| Phạm Quang Huy | 7-9,21 |
| Mối quan hệ giữa sử dụng đòn bẩy tài chính và quyết định đầu tư | Tóm tắt PDF |
| Nguyễn Thị Ngọc Trang, Trang Thúy Quyên | 10-15 |
| Tài chính vi mô tại một số nước trên thế giới và bài học kinh nghiệm nhằm han chế đói nghèo tại Việt Nam | Tóm tắt PDF |
| Võ Khắc Thường | 16-21 |
Nghiên cứu và trao đổi
| Các nhân tố ảnh hưởng đến việc hoạch định cấu trúc vốn của các nhà quản trị tài chính tại Việt Nam | Tóm tắt PDF |
| Lê Đạt Chí | 22-28 |
| Phân tích rủi ro trong hoạt động ngân hàng | Tóm tắt PDF |
| Nguyễn Thanh Dương | 29-39 |
| Hoạt động ngoại bảng và quy trình quản trị rủi ro trong hệ thống ngân hàng tại Việt Nam | Tóm tắt PDF |
| Nguyễn Minh Sáng | 40-47 |
| Xuất khẩu gạo Việt Nam năm 2012 & định hướng năm 2013 | Tóm tắt PDF |
| Trần Huỳnh Thúy Phượng | 48-56 |
| Đào tạo nguồn nhân lực thương mại điện tử Việt Nam | Tóm tắt PDF |
| Tạ Minh Châu | 57-63 |
| Giải quyết tranh chấp phát sinh từ hợp đồng thương mại quốc tế thông qua các điều khoản đặt biệt của hợp đồng | Tóm tắt PDF |
| Bành Quốc Tuấn | 64-72 |
| Đa dạng hóa quyền sở hữu đất đai: Những vấn đề cần bàn luận | Tóm tắt PDF |
| Nguyễn Ngọc Vinh | 73-76 |
| Trách nhiệm xã hội của các doanh nghiệp Việt Nam và những vấn đề còn bất cập | Tóm tắt PDF |
| Võ Khắc Thường | 77-80 |
Giáo dục và Đào tạo - Tham khảo
| Phát triển chương trình đại học theo cách tiếp cận năng lực: Xu thế và nhu cầu | Tóm tắt PDF |
| Hoàng Thị Tuyết | 80-87 |
| Plus 3: Một mô hình trao đổi văn hóa thúc đẩy mối quan hệ hợp tác giữa các cơ sở giáo dục Hoa Kỳ và Việt Nam | Tóm tắt PDF |
| Cao Minh Trí | 88-91 |
International Integration (Hội nhập quốc tế)
| Budget Deficit & National Debt | Tóm tắt PDF |
| Trần Ngọc Anh Khoa, Nguyễn Trần Xuân Nghĩa | 92-96 |
Tạp chí Phát triển và Hội nhập, ISSN: 1859-428X