| Kỹ thuật tạo ảnh số dùng trong công tác thư viện |
Tóm tắt PDF |
| Lê Đức Thắng |
3-12 |
| Thư viện đại học góp phần nâng cao chất lượng đào tạo |
Tóm tắt PDF |
| Lê Quỳnh Chi |
18-23 |
| Semantic web và thư viện số |
Tóm tắt PDF |
| Nguyễn Công Nhật |
24-29 |
| Về vấn đề áp dụng thống nhất AACR2 trong giảng dạy và công tác biên mục ở các cơ quan thông tin, thư viện Việt Nam |
Tóm tắt PDF |
| Nguyễn Thị Đào |
30-34 |
| 10 năm giảng dạy và quảng bá DDC 1998 - 2008 |
Tóm tắt PDF |
| Nguyễn Minh Hiệp |
35-38 |
| Thư viện KHTH TP Hồ Chí Minh dấu ân tự hào những năm đầu thiên nhiên kỷ mới |
Tóm tắt PDF |
| Phạm Thế Khang |
39-41 |
| Xây dựng và áp dụng chuẩn nghiệp vụ tại thư viện quốc gia Việt Nam |
Tóm tắt PDF |
| Nguyễn Thị Thanh Vân |
42-47 |
| Xây dựng thư viện điện tử tại thư viện quốc gia Việt Nam nguồn lực thông tin điện tử và các dịch vụ phục vụ bạn đọc |
Tóm tắt PDF |
| Đặng Thị Mai |
48-53 |
| Bổ sung tài liệu bằng cách truy cập website của một số nhà xuất bản tại Việt Nam |
Tóm tắt PDF |
| Nguyễn Hữu Nghĩa |
54-56 |
| Thư viện tỉnh Nam Định với công tác phục vụ bạn đọc |
Tóm tắt PDF |
| Vũ Thị Uyên |
57-58 |
| Một số nguyên tắc trong chính sách phát triển vốn tài liệu của thư viện công cộng Minneapolis (Mỹ) |
Tóm tắt PDF |
| Trần Mỹ Dung |
59-63 |
| Thư viện ảo - Mô hình thư viện của tương lai |
Tóm tắt PDF |
| Tạ Thị Lâm |
64 |
| Phát triển chương trình đào tạo thư viện số tại trường đại học Bắc Carolina và trường đại học Virginia Tech ở Mỹ |
Tóm tắt PDF |
| Nguyễn Hoàng Sơn |
65-66 |
| Thư viện quốc gia Hàn Quốc |
Tóm tắt PDF |
| Nguyễn Thanh Vân |
67-69 |