| Vai trò của công nghệ sinh học trong kiểm soát dị ứng thực phẩm |
Tóm tắt PDF |
| Lê Quỳnh Liên, Lê Trần Bình |
397-404 |
| Nghiên cứu chế tạo bộ kit phát hiện virus SV40 bằng phương pháp PCR lồng (nested PCR) |
Tóm tắt PDF |
| Nguyễn Thị Sinh |
405-410 |
| Tách dòng và biểu hiện gen mã hoá polymerase của virus viêm gan B trên bề mặt tế bào Saccharomyces cerevisiae |
Tóm tắt PDF |
| Nguyễn Thị Phương Trang |
419-424 |
| Biểu hiện gen mã hoá protein matrix 1 của virus cúm A/H5N1 trong tế bào Eschesrichia coli |
Tóm tắt PDF |
| Trần Ngọc Tân |
425-430 |
| Sử dung piezo trong loại nhân trứng chuột cấy nhân tế bào sinh dưỡng tại Việt Nam |
Tóm tắt PDF |
| Nguyễn Hữu Đức |
431-435 |
| Cố định vi khuẩn bằng hyđroxide kim loại làm tăng độ nhạy của phương pháp PCR khi phát hiện vi khuẩn trong thực phẩm |
Tóm tắt PDF |
| Đỗ Thị Thu Hương |
437-445 |
| Sự tác động tương tác giữa chủng Bacillus sp. TD67 và nấm gây bệnh cây Fusarium oxysporum trong điều kiện in vitro |
Tóm tắt PDF |
| Trần Phương Thảo |
447-452 |
| Tinh chế và mô tả sơ bộ đặc tính của những lectin từ ba dòng màu của tảo đỏ Kappaphycus alvarezii (Doty) Doty ex silva |
Tóm tắt PDF |
| Lê Đình Hùng |
453-461 |
| Tách dòng và biểu hiện gen mã hoá tiểu đơn vị P66 của enzyme phiên mã ngược của virus HIV – 1 |
Tóm tắt PDF |
| Phan Trọng Hoàng |
463-470 |
| Chuyển gen gus vào đỉnh phôi hạt chín giống đậu tương ĐT12 thông qua Agrobacterium tumefaciens |
Tóm tắt PDF |
| Đinh Thị Phòng |
471-478 |
| Đánh giá đa dạng di truyền các dòng virus gây bệnh vàng lùn ở lúa tại các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long |
Tóm tắt PDF |
| Nguyễn Trung Nam |
479-484 |
| Sự đa dạng của gen dehydrin của một số giống ngô Việt Nam |
Tóm tắt PDF |
| Trần Thị Phương Liên, Vũ Hoài Thu, Bùi Mạnh Cường |
485-491 |
| Tái sinh cây in vitro loài Boswellia serrata Roxb nhập nội |
Tóm tắt PDF |
| Nguyễn Văn Khiêm |
493-503 |
| ứng dụng kỹ thuật phân tích phân tử để xác định thành phần và số lượng vi sinh vật trong thí nghiệm xử lý ô nhiễm dầu bằng phương pháp sinh học |
Tóm tắt PDF |
| Bùi Thị Kim Anh |
505-512 |
| Xác định đa dạng vi nấm trong đất nhiễm chất độc hoá học tại Đà Nẵng dựa trên phân tích đa hình cấu trúc sợi đơn gen 18S rRNA |
Tóm tắt PDF |
| Nguyễn Bá Hữu, Đặng Thị Cẩm Hà, Nông Văn Hải |
513-521 |
| Sử dụng kỹ thuật PCR – DGGE xác định cấu trúc tập đoàn vi khuẩn khử sulfate trong mẫu bùn hồ nhiễm chất diệt cỏ chứa dioxin tại sân bay Đà Nẵng |
Tóm tắt PDF |
| Nghiêm Ngọc Minh |
523-528 |