| Promoter và ứng dụng trong công nghệ gen thực vật |
Tóm tắt PDF |
| Lê Thị Thu Hiền, Trần Thị Phương Liên |
1-18 |
| ứng dụng kỹ thuật real - time PCR để chẩn đoán nhanh cúm A/H5N1 và virus hợp bào đường hô hấp |
Tóm tắt PDF |
| Nguyễn Tiến Minh |
19-24 |
| Biểu hiện gen neuraminidase mã hoá cho phần epitope kháng nguyên (Nae) của virus cúm A/ H5N1 trong tế bào E. coli |
Tóm tắt PDF |
| Trần Ngọc Tân |
25-30 |
| Một số tính chất hoá lý của lipase ngoại bào chủng Geotrichum sp. DTQ - 26.3 |
Tóm tắt PDF |
| Nguyễn Sỹ Lê Thanh |
31-40 |
| Biểu hiện gen mã hoá lipase (Lipa) từ chủng Bacillus subtilis F |
Tóm tắt PDF |
| Nguyễn Hồng Thanh |
41-46 |
| Tinh sạch sơ bộ và đánh giá tính chất hoá lý của cellulase từ chủng Penicillium sp. DTQ - HK1 |
Tóm tắt PDF |
| Trịnh Đình Khá, Nguyễn Sỹ Lê Thanh |
47-54 |
| Phân lập và xác định trình tự đoạn điều khiển của gen tổng hợp đường (Rsuc1 - promoter) từ các giống lúa Việt Nam |
Tóm tắt PDF |
| Lê Thị Thu Hiền |
55-65 |
| ảnh hưởng của sucrose, IBA và điều kiện nuôi cấy lên sự hình thành củ in vitro từ chồi của cây hoa lay ơn (Gladiolus spp.) |
Tóm tắt PDF |
| Dương Tấn Nhựt |
67-75 |
| Kết quả sử dụng một số chuỗi gen lục lạp trong nghiên cứu đa dạng di truyền và xuất xứ cây lâm nghiệp |
Tóm tắt PDF |
| Nguyễn Đức Thành |
77-83 |
| Tái sinh và bảo quản hạt nhân tạo của cây lan hồ điệp (Phalaenopis amabilis) |
Tóm tắt PDF |
| Dương Tấn Nhựt |
85-95 |
| Nghiên cứu đặc điểm sinh học và khả năng sinh enzyme ngoại bào của hai chủng nấm men sinh bào tử bắn thuộc chi Bullera |
Tóm tắt PDF |
| Đào Thị Lương, Phạm Văn Ty |
97-106 |
| Nghiên cứu khả năng làm sạch toluene từ không khí trong phòng bằng tổ hợp thực vật và vi khuẩn Pseudomonas putida TVA8 |
Tóm tắt PDF |
| Phạm Tuấn Anh, Willy Vertraete |
107-113 |
| Xác định cấu trúc tập đoàn vi khuẩn trong đất nhiễm chất độc hoá học dựa trên phân tích đa hình cấu trúc sợi đơn gen 16S rRNA |
Tóm tắt PDF |
| Nguyễn Bá Hữu |
123-132 |