Nghiên cứu sản xuất Streptokinase tái tổ hợp: Hiện trạng và triển vọng |
Tóm tắt PDF |
Quyền Đình Thi |
1-9 |
Sự phân bố các đa hình Nucleotide đơn của nhóm đớn bội C trên nhiễm sắc thể Y ở người Việt Nam |
PDF |
Nguyễn Đăng Tôn, Nguyễn Thùy Dương |
11-18 |
Nghiên cứu đặc tính phân tử virus nhược độc vaccine viêm gan vịt tại Việt Nam qua khảo sát chuỗi gen kháng nguyên VP1 |
Tóm tắt PDF |
Đoàn Thị Thanh Hương |
19-26 |
Biểu hiện gen mã hoá Interleukin-2 của người trong tế bào Escherichia Coli |
Tóm tắt PDF |
Trần Ngọc Tân |
35-39 |
Chế tạo Kit xác định nhanh Clenbuterol trong thức ăn gia súc bằng kỹ thuật sắc ký miễn dịch |
Tóm tắt PDF |
Lê Trọng Văn, Hoàng Thế Yên |
41-46 |
Nuôi cây bao phấn tạo dòng thuần ở giống lúa nếp đặc sản Tú Lệ |
Tóm tắt PDF |
Đặng Thị Minh Lụa, Lê Thị Bích Thủy |
47-52 |
Nghiên cứu phân lập các yếu tố điều khiển biểu hiện gen đặc hiệu từ bèo tấm Spirodela Polyrrhiza DB2 |
Tóm tắt PDF |
Trần Thị Phương Liên, Hà Hồng Hạnh |
53-58 |
Nghiên cứu tái sinh cây thông nhựa (Pinus merkusii Jungh. & De vries) thông qua phôi hạt chín |
Tóm tắt PDF |
Đỗ Tiến Phát, Đinh Thị Phòng, Nguyễn Văn Phượng |
59-65 |
Nghiên cứu đa dạng di truyền cây dầu nước (Dipterocarpaceae alatus) |
Tóm tắt PDF |
Quách Thị Liên, Nguyễn Hoàng Nghĩa |
67-74 |
Đa dạng di truyền 19 mẫu giổi bằng chỉ thị Rapd và DNA lục lạp |
Tóm tắt PDF |
Đinh Thị Phòng |
75-83 |
Góp phần xác định mức độ quan hệ họ hàng giữa sa mộc trồng Cunninghamia lanceolata và sa mộc dầu Cunninghamia Konishii (họ hoàng đàn Cupressaceae) ở Việt Nam bằng phương pháp xác định trình tự 18s-rDNA |
Tóm tắt PDF |
Nguyễn Thị Phương Trang, Nguyễn Minh Tâm, Phan Kế Long |
85-92 |
Quá trình cố định Nitrogen trong rừng ngập mặn Cần Giờ và các vi sinh vật tham gia |
Tóm tắt PDF |
Đinh Thuý Hằng |
101-106 |
Nghiên cứu sử dụng vi khuẩn quang hợp làm tía thức tươi sống trong sản xuất giống hải sản |
Tóm tắt PDF |
Đỗ Thị Tố Uyên, Hoàng Thị Yến, Nông Văn Hải |
107-116 |
Nghiên cứu khả năng phân huỷ sinh học hydrocacbon thơm đa vòng của một số chủng vi khuẩn phân lập từ Bioreactor xử lý chất nhiễm độc hoá học |
Tóm tắt PDF |
Nguyễn Ngọc Bảo |
117-124 |
Phân lập, phân loại và khả năng phân huỷ DDT, DDD và DDDE của một số chủng nấm sợi |
Tóm tắt PDF |
Nguyễn Nguyên Quang, Đặng Thị Cẩm Hà |
125-132 |