|
Số tạp chí |
Tiêu đề |
|
2018: Special collection of papers 2018 (English version) |
Anemia in pregnant women in four communes of Thoi Lai District, Can Tho City in 2017 |
Tóm tắt |
Nguyen Thi My Loan, Nguyen Thanh Ha |
|
2018: Special collection of papers 2018 (English version) |
Associated factors of bullying victimization among Tien Chau secondary school students in Phuc Yen town, Vinh Phuc province |
Tóm tắt |
Duong Thi Thanh, Le Thi Hai Ha, Tran Thi Mai Anh, Nguyen Thanh Huong |
|
2018: Special collection of papers 2018 (English version) |
Availability of essential medical equipment and health care service delivery at grassroots - level health care in Vietnam |
Tóm tắt |
Nguyen Nhat Linh, Nguyen Minh Tuan, Nguyen Thanh Huong |
|
T. 2, S. 2 (2018) |
Công bằng sức khỏe bà mẹ và trẻ em và một số yếu tố ảnh hưởng theo dân tộc ở Việt Nam: kết quả nghiên cứu tổng quan |
Tóm tắt |
Đoàn Thị Thùy Dương, Bùi Thị Thu Hà, Mir Ghazala |
|
T. 2, S. 3 (2018) |
Công tác chăm sóc người bệnh cân chăm sóc cấp I và một số yếu tố ảnh hưởng tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Lạng Sơn năm 2018 |
Tóm tắt |
Nguyễn Thị Oanh, Dương Kim Tuấn |
|
T. 1, S. 1 (2017) |
Công tác Truyền thông-Giáo dục sức khỏe cho bệnh nhân và một số yếu tố ảnh hưởng tại 6 bệnh viện tuyến tỉnh ở Long An năm 2016 |
Tóm tắt |
Nguyễn Hoàng Uyên, Nguyễn Văn Qui, Nguyễn Thái Quỳnh Chi |
|
T. 1, S. 1 (2017) |
Công tác đào tạo liên tục cho điều dưỡng tại bệnh viện Tai Mũi Họng Trung ương từ năm 2014 - 2016 |
Tóm tắt |
Lưu Thị Nguyệt Minh, Võ Thanh Quang, Chu Huyền Xiêm |
|
2018: Special collection of papers 2018 (English version) |
Changes in paternal knowledge, attitudes and practices in supporting the frst 6 months’ exclusive breastfeeding: Results of a community-based intervention applied social cognitive theory |
Tóm tắt |
Tran Huu Bich |
|
T. 2, S. 3 (2018) |
Chất lượng cuộc sống người bệnh tâm thân phân liệt đa điều tri ổn đinh tại Bệnh viện Tâm thân Đồng Tháp năm 2015 |
Tóm tắt |
Nguyễn Thị Hồng Đào, Nguyễn Quỳnh Anh |
|
T. 2, S. 2 (2018) |
Chi phí gói dịch vụ khám yêu cầu cơ xương khớp và gói dịch vụ khám nội chung tại khoa Kiểm tra sức khỏe, Bệnh viện E, năm 2017 |
Tóm tắt |
Trần Thị Huệ, Nguyễn Thu Hà, Lê Ngọc Thành |
|
2018: Special collection of papers 2018 (English version) |
Current situation of information technology application in medical service management at National Geriatric Hospital, 2017 |
Tóm tắt |
Nguyen Duc Luyen, Hoang Van Minh |
|
T. 1, S. 2 (2017) |
Dự định và thực hành nuôi con bằng sữa mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu: Kết quả nghiên cứu can thiệp cộng đồng tác động vào người cha áp dụng lý thuyết hành vi dự định |
Tóm tắt |
Trần Hữu Bích, Dương Kim Tuấn |
|
2018: Special collection of papers 2018 (English version) |
Effectiveness of parents’ education in drowning prevention among children at two primary schools in Cao Lanh, Dong Thap, 2016 |
Tóm tắt |
Phan Thanh Hoa, Nguyen Cong Cuu, Nguyen Thi To Uyen, Pham Viet Cuong |
|
T. 2, S. 4 (2018) |
Hài lòng với công việc và một số yếu tố ảnh hưởng của nhân viên khối hành chính Bệnh viện đa khoa khu vực tỉnh An Giang năm 2018 |
Tóm tắt |
Thái Quốc Việt, Nguyễn Thanh Hương, Nguyễn Đức Thành, Nguyễn Minh Hoàng |
|
2018: Special collection of papers 2018 (English version) |
Health communication and education for patients in 6 provincial hospitals of Long An province and associated factors in 2016 |
Tóm tắt |
Nguyen Hoang Uyen, Nguyen Van Qui, Nguyen Thai Quynh Chi |
|
T. 2, S. 1 (2018) |
Hiệu quả của can thiệp truyền thông phòng ngừa đuối nước trẻ em cho phụ huynh tại hai trường tiểu học huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, 2016 |
Tóm tắt |
Phan Thanh Hoà, Nguyễn Công Cừu, Nguyễn Thị Tố Uyên, Phạm Việt Cường |
|
T. 2, S. 2 (2018) |
Kết quả hoạt động thẩm định hồ sơ tử vong mẹ tại tỉnh Đắk Lắk 2010-2016 |
Tóm tắt |
H' Bê Niê, Bùi Thị Thu Hà |
|
T. 2, S. 1 (2018) |
Kiến thức và hành vi tìm kiếm dịch vụ khám chữa bệnh vô sinh nam của bệnh nhân khám ngoại trú tại Khoa Nam học, Bệnh viện Bình Dân Thành phố Hồ Chí Minh năm 2017 |
Tóm tắt |
Bùi Đồng Tiến, Hà Văn Như |
|
T. 1, S. 2 (2017) |
Kiến thức, thái độ, thực hành và một số yếu tố liên quan đến phòng bệnh do vi rút Zika của phụ nữ từ 18 – 40 tuổi tại phường Phước Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa năm 2017 |
Tóm tắt |
Nguyễn Hiến, Trần Thị Tuyết Mai, Trần Thị Tuyết Hạnh |
|
T. 2, S. 1 (2018) |
Kiến thức, thực hành phòng chống suy dinh dưỡng của bà mẹ người M’Nông có con từ 0-24 tháng tuổi và một số yếu tố liên quan tại xã Yang Mao, huyện Krông Bông, Đắk Lắk, năm 2017 |
Tóm tắt |
Hồ Thị Thu Vân, Hoàng Đức Luận, Lã Ngọc Quang |
|
T. 2, S. 4 (2018) |
Kiến thức, thực hành và một số yếu tố liên quan về dự phòng phơi nhiễm viêm gan vi rút B, C nghề nghiệp của điều dưỡng các khoa lâm sàng, Bệnh viện đa khoa thành phố Cần Thơ năm 2018 |
Tóm tắt |
Phan Công Trắng, Nguyễn Thúy Quỳnh |
|
2018: Special collection of papers 2018 (English version) |
Knowledge, attitudes and practices of Zika virus prevention and related factors among women aged 18-40 years in Phuoc Hoa Ward, Nha Trang City, Khanh Hoa Province, in 2017 |
Tóm tắt |
Nguyen Hien, Tran Thi Tuyet Mai, Tran Thi Tuyet Hanh |
|
T. 2, S. 1 (2018) |
Lý do và quan điểm về sử dụng thuốc lá điện tử trong nhóm thanh niên có sử dụng thuốc lá điện tử tại Hà Nội |
Tóm tắt |
Đoàn Thị Thùy Dương, Đào Quang Tiến, Lê Thu Giang, Phí Quỳnh Trang, Nguyễn Hoàng Nam |
|
2018: Special collection of papers 2018 (English version) |
Management and utilization of fnancial resources in Vietnam National Hospital of Pediatrics, period 2014 - 2016 |
Tóm tắt |
Hoang Minh Phuong, Le Nguyet Ha |
|
T. 1, S. 1 (2017) |
Mô tả thực trạng công tác sơ cấp cứu và điều trị tai nạn lao động tại các cơ sở mộc làng nghề Vĩnh Đông, thị trấn Yên Lạc, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc năm 2017 |
Tóm tắt |
Trần Thị Thực, Nguyễn Thúy Quỳnh |
|
1 - 25 trong số 98 mục |
1 2 3 4 > >> |