Mục lục
Bài viết
Đánh giá đặc điểm nông sinh học của một số dòng, giống lạc trong điều kiện vụ xuân và vụ thu trên đất Gia Lâm - Hà Nội |
Tóm tắt PDF PDF |
Nguyễn Thị Thanh Hải, Vũ Đình Chính |
697-704 |
Nghiên cứu đặc điểm của ngủ nghỉ và ảnh hưởng của thời gian bảo quản tới khả năng chế biến chip của một số giống khoai tây |
Tóm tắt PDF |
Nguyễn Văn Hồng, Nguyễn Quang Thạch, Nguyễn Thị Lý Anh, Trương Thị Vinh |
705-712 |
Giám định một số chủng nấm ký sinh rệp sáp hại cà phê bằng phương pháp DNA |
Tóm tắt PDF PDF |
Phạm Văn Nhạ, Hồ Thị Thu Giang, Phạm Thị Vượng, Đồng Thị Thanh, Trần Thị Tuyết, Đặng Thanh Thúy, Phạm Duy Trọng |
713-718 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của chế phẩm bón lá pomior đến sinh trưởng của cây dâu, năng suất và chất lượng lá dâu |
Tóm tắt PDF |
Trần Thị Ngọc |
719-724 |
Nghiên cứu bệnh héo xanh vi khuẩn (Raltonia solanacearum Smith) hại cây khoai tây vùng Hà Nội – phụ cận và biện pháp phòng trừ |
Tóm tắt PDF |
Nguyễn Tất Thắng, Đỗ Tấn Dũng, Nguyễn Văn Tuất |
725-734 |
Ảnh hưởng của biện pháp tỉa cành, triệt hoa đến sinh trưởng phát triển và năng suất của cây Sơn trên đất đồi huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ |
Tóm tắt PDF |
Nguyễn Chí Thắng, Vũ Đình Chính, Đoàn Thị Thanh Nhàn |
735-742 |
Nghiên cứu nhân nhanh in vitro cây hoa loa kèn (Lilium poilanei Gapnep) |
Tóm tắt PDF |
Nguyễn Thị Phương Thảo, Nông Thị Huệ, Vũ Quang Khánh, Nguyễn Hữu Cường |
743-750 |
Nghiên cứu yếu tố ảnh hưởng của môi trường và một số yếu tố tác động đến hiệu quả nuôi cấy bao phấn giống lúa Indica. |
Tóm tắt PDF |
Võ Thị Minh Tuyển, Phạm Ngọc Lương, Vũ Văn Liết |
751-758 |
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học, dịch tễ học của sán lá tuyến tụy eurytrema SPP ký sinh ở trâu, bò, dê vùng Đồng Bằng Sông Hồng và biện pháp phòng trừ |
Tóm tắt PDF PDF |
Nguyễn Thị Hồng Chiên, Nguyễn Văn Thọ, Nguyễn Thị Hoàng Yến |
759-765 |
Đánh giá phẩm chất tinh dịch lợn Piétrain kháng stress nhập từ Bỉ nuôi tại xí nghiệp chăn nuôi Đồng Hiệp – Hải Phòng |
Tóm tắt PDF |
Hà Xuân Bội, Đỗ Đức Lực, Đặng Vũ Bình |
766-771 |
Thực trạng bảo quản và quản lý chất lượng sản phẩm thủy sản sau thu hoạch trên tầu khai thác xa bờ ở một số tỉnh miền Trung Việt Nam |
Tóm tắt PDF |
Nguyễn Hữu Khánh, Hồ Thị Bích Ngân |
772-780 |
So sánh thành phần, tỷ lệ thức ăn của còng Perisesarma eumolpe giữa vùng rừng và vùng gẫy đổ tại rừng ngập mặn Cần Giờ - TP. Hồ Chí Minh |
Tóm tắt PDF |
Trần Ngọc Diễm My, Nguyễn Doãn Hạnh, Đỗ Thị Thu Hường |
781-786 |
Nghiên cứu thăm dò sinh sản cá Chạch Bùn |
Tóm tắt PDF |
Bùi Huy Cộng, Ngô Thị Dịu, Nguyễn Thị Diệu Phương |
787-794 |
Gen kháng bệnh ở vật nuôi và tiềm năng đóng góp từ các giống địa phương của Việt Nam |
Tóm tắt PDF |
Nguyễn Bá Tiệp |
795-806 |
Thành phần hóa học, dinh dưỡng và mức độ chấp nhận của người tiêu dùng đối với sản phẩm xúc xích tôm có phối trộn surimi |
Tóm tắt PDF |
Nguyễn Xuân Duy, Nguyễn Thị Tuyết, Nguyễn Anh Tuấn |
807-813 |
Mô hình hóa thời gian sấy riêng trong sấy thóc tĩnh theo lớp dầy |
Tóm tắt PDF |
Đỗ Thái Sơn |
814-822 |
Ứng dụng viễn thám và hệ thống thông tin địa lý đánh giá xói mòn đất đồi gò huyện Tâm Nông tỉnh Phú Thọ |
Tóm tắt PDF |
Trần Quốc Vinh, Đặng Hùng Võ, Đào Châu Thu |
823-833 |
Tối ưu hóa trong sản xuất nông nghiệp của nông hộ ở huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương |
Tóm tắt PDF |
Phạm Thị Mai, Đỗ Trường Lâm |
834-843 |
Khả năng tiếp cận nguồn vốn chính thức của hộ nông dân ngoại thành Hà Nội: Nghiên cứu điển hình tại xã Hoàng Văn Thụ, huyện Chương Mỹ |
Tóm tắt PDF |
Nguyễn Phương Lê, Nguyễn Mậu Dũng |
844-852 |
Xác định mức sẵn lòng chi trả của các hộ nông dân vê dịch vụ thu gom, quản lý và xử lý chất thải rắn sinh hoạt ở địa bàn huyện Gia Lâm – Hà Nội. |
Tóm tắt PDF |
Nguyễn Văn Song, Nguyễn Thị Ngọc Thương, Đào Thị Hồng Ngân, Phạm Thị Hương, Đỗ Thị Minh Thùy, Chử Đức Tuần |
853-860 |
Tạp chí Khoa học và Phát triển (Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội)