Mục lục
Bài viết
| Ảnh hưởng của việc phối trộn phân hữu cơ vi sinh đa chức năng (KC04-04) với phân hóa học đến năng suất và chất lượng thuốc lá nguyên liệu | Tóm tắt PDF |
| Nguyễn Thế Bình, Nguyễn Xuân Thành | 347-353 |
| Nghiên cứu nhân nhanh in - vitro cây cói bông nâu (Cyperus corymbosuslam.) | Tóm tắt PDF |
| Nguyễn Thị Phương Thảo, Nguyễn Thị Thủy, Nông Thị Huệ, Vũ Thị Uyên, Nguyễn Tất Cảnh | 354-363 |
| Hiện trạng chăn nuôi dê tại Lào | Tóm tắt PDF |
| Phiovankham Bounmy, Nguyễn Xuân Trạch | 364-370 |
| Sử dụng ảnh vệ tinh và công nghệ GIS thành lập bản đồ biến động đất đô thị thành phố Buôn Ma Thuột giai đoạn 2000 - 2009 | Tóm tắt PDF |
| Nguyễn Thị Thu Hiền, Nguyễn Khắc Thời | 371-377 |
| Ảnh hưởng của sử dụng đất đến môi trường đất nông nghiệp tại huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | Tóm tắt PDF |
| Đỗ Thị Đức Hạnh, Nguyễn Đình Mạnh | 378-383 |
| Ứng dụng phần mềm mô phỏng SWAT để đánh giá tác động của biến động diện tích rừng đến chế độ dòng chảy lưu vực thượng nguồn sông Mã | Tóm tắt PDF |
| Trần Hữu Hùng, Lê Hồng Giang, Nguyễn Duy Bình | 384-392 |
| Đánh giá mức độ ô nhiễm nước mặt tại các trang trại chăn nuôi lợn trên địa bàn tỉnh Hưng Yên | Tóm tắt PDF |
| Cao Trường Sơn, Lương Đức Anh, Vũ Đình Tôn, Hồ Thị Lam Trà | 393-401 |
| Ảnh hưởng của điều kiện bảo quản đến sự biến đổi màu sắc vỏ quả vải sau thu hoạch | Tóm tắt PDF |
| Đào Thị Vân Anh, Nguyễn Thị Bích Thủy | 402-409 |
| Thành phần hóa học, hàm lượng axít amin và vi sinh vật của bột lòng trắng trứng gà sản xuất bằng phương pháp sấy ở nhiệt độ thấp | Tóm tắt PDF |
| Nguyễn Xuân Duy, Nguyễn Anh Tuấn, Hồ Ngọc Trà My | 410-414 |
| Định tên loài vi khuẩn lactic sinh axit bằng phương pháp phân tích trình tự gene pheS | Tóm tắt PDF |
| Nguyễn Thị Lâm Đoàn, Ngô Xuân Mạnh, Lê Thanh Bình, Peter Vandamme | 415-421 |
| Khả năng chống oxi hoá của một số giống khoai tây (Solanum tuberosum L.) có nguồn gốc Nam Mỹ | Tóm tắt PDF |
| Lại Thị Ngọc Hà, André Christelle, Larondelle Yvan | 422-430 |
| Nâng cao chất lượng và tuổi thọ bảo quản của rau cải chíp xanh (Brassica chinensis L.) bằng phương pháp bảo quản lạnh | Tóm tắt PDF |
| Dương Thị Hoàn, Nguyễn Thị Bích Thủy | 431-438 |
| Nghiên cứu khả năng sử dụng thịt quả gấc làm nguyên liệu cho chế biến nước quả hỗn hợp giàu carotene | Tóm tắt PDF |
| Trần Thị Lan Hương, Nguyễn Thị Hoàng Lan, Lê Minh Nguyệt, Bùi Thị Thúy | 439-445 |
| Ảnh hưởng của chế phẩm Kiviva xử lý trước thu hoạch đến chất lượng và khả năng bảo quản quả vải thiều tươi | Tóm tắt PDF |
| Nguyễn Mạnh Khải, Nguyễn Thị Bích Thủy, Nguyễn Thị Bích Thủy | 446-451 |
| Phân lập và nghiên cứu vi khuẩn ưa muối, ưa kiềm sinh enzyme protease và bước đầu thử nghiệm để sản xuất nước mắm ngắn ngày | Tóm tắt PDF |
| Nguyễn Văn Lâm, Nguyễn Phương Nhuệ, Trịnh Thị Ngọc | 452-463 |
| Chọn lựa điều kiện hoạt động tối ưu của enzyme chitosanase thu nhận từ Streptomyces griceus (chủng NN2) để thu nhận chitosanoligosaccharide (COS) | Tóm tắt PDF |
| Ngô Xuân Mạnh, Nguyễn Thị Thắm | 464-467 |
| Xác định các điều kiện nuôi cấy thích hợp để sản xuất giống khởi động từ nấm mốc rhizopus oryzae went và prinsen geerlings | Tóm tắt PDF |
| Lê Minh Nguyệt, Nguyễn Trường Thành, Nguyễn Thị Thanh Loan | 468-475 |
| Phân lập và tuyển chọn vi sinh vật có khả năng sinh tổng hợp enzyme chitosanase từ mẫu đất ở Phước Long, Nha Trang | Tóm tắt PDF |
| Nguyễn Trọng Thăng, Ngô Xuân Mạnh | 476-484 |
| Vai trò của YscW trong việc tiết độc tố bởi vi sinh vật gây bệnh Yersinia enterocolitica | Tóm tắt PDF |
| Nguyễn Hương Thuỷ, W. Bent Zachary | 485-491 |
| Một số vấn đề lý luận và thực tiễn về khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp | Tóm tắt PDF |
| Chu Thị Kim Loan, Nguyễn Hùng Anh, Trần Hữu Cường | 492-502 |
| Đánh giá khả năng tiếp cận vốn của các doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Nghệ An | Tóm tắt PDF |
| Nguyễn Thị Minh Phượng, Nguyễn Thị Minh Hiền | 503-511 |
| Một số khía cạnh giới trong các mô hình SRI và Book keeping tại huyện Mỹ Đức - Hà Nội | Tóm tắt PDF |
| Văn Trọng Thủy, Phạm Thị Mỹ Dung | 512-520 |
Tạp chí Khoa học và Phát triển (Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội)