| Viện Triết học 55 năm phấn đấu, trưởng thành |
Tóm tắt |
| Trần Văn Phòng |
75-79 |
| Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ tại Học viện |
Tóm tắt |
| Trần Minh Tuấn |
80-83 |
| Cách mạng tháng Mười soi sáng con đường cách mạng Việt Nam và sự nghiệp đổi mới hiện nay |
Tóm tắt |
| Lê Hữu Nghĩa |
3-9 |
| Đặc điểm của thế giới đương đại và xu hướng phát triển |
Tóm tắt |
| Nguyễn Trọng Phúc |
10-14 |
| Những đóng góp của Ph.Ăngghen đối với Quốc tế II |
Tóm tắt |
| Nguyễn Văn Quyết |
15-20 |
| Biện chứng cái chủ quan và cái khách quan trong tư tưởng của V.I.Lênin |
Tóm tắt |
| Nguyễn Anh Tuấn |
21-26 |
| Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về báo chí cách mạng trong phát triển báo chí ở nước ta hiện nay |
Tóm tắt |
| Nguyễn Huy Ngọc |
27-31 |
| Hoàn thiện thiết chế chủ tịch nước nhằm đảm bảo vai trò nguyên thủ quốc gia |
Tóm tắt |
| Lê Thiên Hương |
32-36 |
| Một số ý kiến về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo |
Tóm tắt |
| Vũ Ngọc Hoàng |
37-44 |
| Tiếp tục đổi mới cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm trong khu vực sự nghiệp công lập |
Tóm tắt |
| Trần Anh Tuấn |
45-51 |
| Công tác dân vận của Đảng trong thời kỳ đổi mới |
Tóm tắt |
| Nguyễn Viết Thảo, Đinh Ngọc Giang |
52-56 |
| Xử lý đúng đắn mối quan hệ giữa độc lập, tự chủ và hội nhập quốc tế trong bối cảnh mới của Việt Nam |
Tóm tắt |
| Thái Văn Long, Vũ Thế Tùng |
57-61 |
| Phát triển nguồn nhân lực đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa |
Tóm tắt |
| Nguyễn Thị Tùng |
62-65 |
| Bảo đảm việc làm của người nông dân khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp |
Tóm tắt |
| Phan Thanh Tung |
66-69 |
| Báo chí và trách nhiệm chính trị của người đứng đầu cơ quan báo chí |
Tóm tắt |
| Nguyễn Văn Dững |
70-74 |
| Chuyển động của hệ hình địa chính trị ở Biển Đông và lựa chọn của Việt Nam |
Tóm tắt |
| Lương Văn Kế |
84-91 |
| Một số yếu tố cơ bản của xung đột văn hóa |
Tóm tắt |
| Nguyễn Chí Hiếu |
92-94 |