Mục lục
Articles
Ảnh hưởng của benzyladenine và α-naphthaleneacetic acid lên chất lượng trái dứa (Ananas comosus (L.) Merr) ở giai đoạn sớm |
Tóm tắt PDF |
Lê Văn Út, Võ Thị Bạch Mai |
5-13 |
Dẫn liệu bước đầu về thành phần loài lớp Hai mảnh vỏ (Bivalvia) tại sông Trà Khúc, tỉnh Quảng Ngãi |
Tóm tắt PDF |
Vũ Thị Phương Anh, Ngô Xuân Nam |
14-19 |
Một số hợp chất cô lập từ lá cây Cóc trắng (Lumnitzera racemosa Willd.) mọc ở Việt Nam |
Tóm tắt PDF |
Nguyễn Hoài Phương, Nguyễn Thị Lệ Thủy, Nguyễn Trung Đức, Nguyễn Thị Thanh Mai, Nguyễn Kim Phi Phụng |
20-26 |
Điều chế vật liệu nano N-TiO2 và đánh giá hoạt tính quang xúc tác trong vùng ánh sáng thấy được |
Tóm tắt PDF |
Nguyễn Thị Diệu Cầm, Mai Hùng Thanh Tùng |
27-35 |
Tính chất nhiệt của ,-aminoalkylterephtalamide điều chế từ vỏ chai PET phế thải và các diamine mạch no |
Tóm tắt PDF |
Hoàng Ngọc Cường, Đặng Hoàng Yến |
36-47 |
Nghiên cứu xác định mặt phân cách giữa các môi trường không hòa tan bằng kỹ thuật gamma tán xạ |
Tóm tắt PDF |
Võ Hoàng Nguyên, Trần Thiện Thanh, Bùi Đức Quý, Nguyễn Quốc Minh, Tô Hoàng Duy, Lỗ Thái Sơn, Châu Văn Tạo |
48-55 |
Nghiên cứu giới hạn phát hiện hoạt độ của hệ phổ kế gamma với các cấu hình che chắn khác nhau |
Tóm tắt PDF |
Lê Quang Vương, Võ Hoàng Nguyên, Huỳnh Đình Chương, Lầu Minh Phúc, Trần Thiện Thanh, Châu Văn Tạo |
56-62 |
Tính toán che chắn an toàn cho phòng chụp ảnh cắt lớp bằng chương trình MCNP5 |
Tóm tắt PDF |
Trần Ái Khanh, Cao Minh Thông, Đặng Nguyên Phương, Trương Thị Hồng Loan, Mai Văn Nhơn |
63-70 |
Ước lượng thời gian sống của bẫy nhiệt phát quang trong mô hình bậc động học tổng quát của mẫu bột ớt sử dụng gói TGCD của phần mềm R |
Tóm tắt PDF |
Nguyễn Duy Sang, Trần Văn Hùng, Nguyễn Quốc Hiến, Nguyễn Văn Hùng |
71-78 |
So sánh đánh giá phân bố liều trong kỹ thuật lập kế hoạch JO-IMRT và 3D-CRT cho bệnh nhân ung thư vòm với hệ máy gia tốc không có ống chuẩn trực đa lá tại bệnh viện Đa khoa Đồng Nai |
Tóm tắt PDF |
Dương Thanh Tài, Nguyễn Đông Sơn, Trương Thị Hồng Loan, Nguyễn Thị Hồng Trang |
79-87 |
Chế tạo đơn tinh thể KDP chất lượng cao bằng phương pháp Sankaranarayanan-Ramasamy (SR) |
Tóm tắt PDF |
Phan Trung Vĩnh, Lê Thị Quỳnh Anh, Huỳnh Thành Đạt |
88-94 |
Nghiên cứu phương pháp lọc nhiễu tín hiệu điện não và ứng dụng trong nhận diện một số trạng thái của tín hiệu điện não |
Tóm tắt PDF |
Huỳnh Văn Tuấn, Huỳnh Quang Vũ |
95-104 |
Nâng cao chất lượng minh giải tài liệu từ ở vùng vĩ độ thấp |
Tóm tắt PDF |
Nguyễn Hồng Hải, Huỳnh Thanh Nhân, Đặng Văn Liệt, Nguyễn Ngọc Thu |
105-114 |
Tổng hợp và đánh giá khả năng loại bỏ xanh methylene của cấu trúc dị thể hạt nano Cu2O/ống nano TiO2 |
Tóm tắt PDF |
Phạm Văn Việt, Nguyễn Chánh Trung, Lê Văn Hiếu, Cao Minh Thì |
115-122 |
Cảm biến sinh học galactose trên nền vật liệu nano ZnO |
Tóm tắt PDF |
La Phan Phương Hạ, Nguyễn Thị Thu Hiền, Trần Quang Trung |
123-129 |
Controlling the morphology of polycaprolactone microparticles produced by electrospraying |
Tóm tắt PDF |
Nguyen Vu Viet Linh, Huynh Dai Phu |
130-137 |
Chế tạo vi cầu chitosan ứng dụng trong y sinh bằng phương pháp khâu mạng nhũ tương |
Tóm tắt PDF |
Từ Thị Trâm Anh, Lê Văn Hiếu, Hà Thúc Huy |
138-148 |
Chế tạo và khảo sát hoạt tính quang xúc tác của vật liệu SnO2/ống nano TiO2 trong vùng ánh sáng nhìn thấy |
Tóm tắt PDF |
Nguyễn Thị Thái Thanh, Trần Hồng Huy, Trần Hoài Hân, Phạm Văn Việt, Lê Văn Hiếu, Cao Minh Thì |
149-156 |
Nghiên cứu tổng hợp vật liệu nanocomposite từ tính chitosan/Fe3O4 |
Tóm tắt PDF |
Nguyễn Bảo Ngọc, Hoàng Thị Đông Quỳ, Nguyễn Thái Ngọc Uyên |
157-162 |
Tỉ lệ lỗi bit của hệ thống DCO-OFDM qua kênh truyền phản xạ khuếch tán |
Tóm tắt PDF |
Đặng Lê Khoa, Huỳnh Quốc Anh, Nguyễn Vũ Linh, Nguyễn Hữu Phương, Hiroshi Ochi |
163-171 |
Thiết kế FFT 2048-điểm trên FPGA dựa trên thuật toán CORDIC xoay góc thích nghi với độ chính xác dấu chấm động đơn |
Tóm tắt PDF |
Trương Thị Như Quỳnh, Võ Thị Phương Thảo, Hoàng Trọng Thức, Lê Đức Hùng |
172-179 |
Cảm nhận phổ trong vô tuyến nhận thức cho tín hiệu ghép kênh phân chia theo tần số trực giao qua kênh truyền nhiễu trắng |
Tóm tắt PDF |
Nguyễn Minh Trí, Nguyễn Thanh Tú, Nguyễn Hữu Phương |
180-186 |
Hiện thực bộ nhân số phức dấu chấm động cho tính toán FFT dựa trên thuật toán CORDIC xoay góc thích nghi |
Tóm tắt PDF |
Võ Thị Phương Thảo, Trương Thị Như Quỳnh, Hoàng Trọng Thức, Lê Đức Hùng |
187-196 |
Phát triển các hệ thống trigger, DAQ cho các hệ đo ghi nhận bức xạ hạt nhân sử dụng công nghệ nhúng FPGA |
Tóm tắt PDF |
Võ Hồng Hải, Nguyễn Quốc Hùng, Trần Kim Tuyết |
197-204 |
Diễn biến hạn hán ở lưu vực sông Cái – Phan Rang, tỉnh Ninh Thuận |
Tóm tắt PDF |
Đào Thị Thu Huyền, Trần Tuấn Tú |
205-214 |
Phân tích chi phí–lợi ích duy trì cây Phượng vỹ trên đường Nguyễn Văn Linh, Thành phố Hồ Chí Minh |
Tóm tắt PDF |
Nguyễn Thị Phương Thảo, Phan Thị Ngọc Khả |
215-221 |
Đánh giá hiệu quả xử lý khí NO2 của vật liệu bùn đỏ |
Tóm tắt PDF |
Hồ Nhựt Linh |
222-231 |
Đánh giá tiện nghi nhiệt của phòng học không gắn máy điều hòa tại Thành phố Hồ Chí Minh |
Tóm tắt PDF |
Nguyễn Thị Quế Nam, Trần Công Thành |
232-240 |
Xử lý hợp chất hữu cơ khó phân hủy trong nước thải thủy sản bằng xúc tác quang TiO2 biến tính |
Tóm tắt PDF |
Lưu Cẩm Lộc, Nguyễn Trí, Nguyễn Thị Thùy Vân, Hoàng Tiến Cường, Hồ Linh Đa, Hoàng Chí Phú |
241-248 |
Xây dựng bản đồ phân vùng nguy cơ lũ quét ở huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh |
Tóm tắt PDF |
Nguyễn Thị Mỹ Duyên, Hà Quang Hải |
249-254 |
Đánh giá mức độ phơi nhiễm với xâm nhập mặn trong bối cảnh biến đổi khí hậu tại tỉnh Đồng Nai đến năm 2030 |
Tóm tắt PDF |
Lê Ngọc Tuấn, Trần Xuân Hoàng |
255-264 |
Đánh giá diễn biến xâm nhập mặn trên các sông chính ở tỉnh Vĩnh Long |
Tóm tắt PDF |
Lê Ngọc Tuấn, Phan Ngọc Minh |
265-273 |
Đánh giá tác động của xâm nhập mặn đến sử dụng đất nông nghiệp ở các huyện ven biển của tỉnh Nghệ An trong bối cảnh biến đổi khí hậu |
Tóm tắt PDF |
Hoàng Ngọc Vệ, Trần Hồng Thái |
274-281 |
Ứng dụng mô hình MIKE 21 FM mô phỏng chất lượng nước khu vực ven biển Đình Vũ |
Tóm tắt PDF |
Trần Hồng Thái |
282-292 |
Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ/Journal of Science and Technology Development
ISSN: 1859-0128
VietnamJOL is supported by
INASP