Mục lục
Articles
| Tạo kháng thể thỏ kháng chuyên biệt chloramphenicol | Tóm tắt PDF |
| Nguyễn Đức Thịnh, Nguyễn Thị Nguyệt Thu, Dương Ngọc Diễm, Chu Phạm Ngọc Sơn, Trần Linh Thước | 05-13 |
| Tạo cột sắc ký ái lực miễn dịch gắn chloramphenicol | Tóm tắt PDF |
| Nguyễn Đức Thịnh, Nguyễn Thị Nguyệt Thu, Dương Ngọc Diễm, Chu Phạm Ngọc Sơn, Trần Linh Thước | 14-23 |
| Tìm hiểu về sự tăng trưởng và nở hoa để kéo dài đời sống của hoa sen (Nelumbo nucifera Gaertn.) cắt cành | Tóm tắt PDF |
| Nguyễn Thị Ngọc Thuận, Bùi Trang Việt | 24-34 |
| So sánh thành phần loài phiêu sinh động vật ở bên trong và bên ngoài bãi rác Đông Thạnh – TPHCM | Tóm tắt PDF |
| Trần Ngọc Diễm My, Nguyễn Đình Phúc | 35-44 |
| Phân tích in silico các gen galactinol synthase Ở cây đậu Cove (phaseolus vulgaris L.) | Tóm tắt PDF |
| Cao Phi Bằng | 45-52 |
| Nghiên cứu khả năng hấp thu Selen của nấm Ophiocordyceps sinensis trong nuôi cấy lỏng | Tóm tắt PDF |
| Trần Minh Trang, Đinh Minh Hiệp, Lê Quốc Phong, Phạm Tiến Dũng | 53-61 |
| Tạo dòng, biểu hiện và tinh sạch protein tái tổ hợp FliC của Salmonella Enteritidis | Tóm tắt PDF |
| Trần Thị Bảo Châu, Nguyễn Việt Anh, Trần Văn Hiếu | 62-69 |
| Nghiên cứu phương pháp xác định methyl thủy ngân trong bùn lắng bằng GC-AFS sử dụng tác chất alkyl hóa Grignard. | Tóm tắt PDF |
| Trần Đức Lợi, Nguyễn Văn Đông | 70-82 |
| Hiệu ứng cộng hưởng xúc tác của các ion MolybdenIUM (Mo) và Chromnium (Cr) trên nền xúc tác HZSM-5 trong phản ứng isomer hóa n-hexane theo nguyên tắc không sử dụng hydrogen | Tóm tắt PDF |
| Huỳnh Văn Cai, Trần Đình Nhung, Huỳnh Quyền | 83-94 |
| Hydroxide kép Cu-Al: Tổng hợp và khảo sát khả năng xúc tác cho phản ứng alkyl hóa indole sử dụng tác chất benzaldehyde | Tóm tắt PDF |
| Nguyễn Hoàng Thanh Trúc, Trần Hoàng Phương, Nguyễn Quốc Chính | 95-102 |
| Tổng hợp polyimide từ melamine và pyromellitic dianhydride bằng phương pháp chiếu xạ vi sóng | Tóm tắt PDF |
| Hoàng Ngọc Cường, Huỳnh Anh Vũ | 103-112 |
| Điều chỉnh sự lưu giữ và tách các vitamin tan trong nước bằng cột zwitterion theo cơ chế tương tác ưa nước | Tóm tắt PDF |
| Nguyễn Ngọc Vinh, Nguyễn Thị Thùy Luyên, Nguyễn Tiến Giang, Nguyễn Huy Du, Nguyễn Ánh Mai | 113-122 |
| Nghiên cứu phương pháp xác định methyl thủy ngân và thủy ngân tổng số trong bùn đáy kênh rạch tại Thành phố Hồ Chí Minh | Tóm tắt PDF |
| Hoàng Thái Hiền, Nguyễn Văn Đông | 123-136 |
| Nghiên cứu tổng hợp vật liệu nano từ tính NiFe2O4 bằng phương pháp đồng kết tủa | Tóm tắt PDF |
| Nguyễn Anh Tiến, Nguyễn Tiến Đạt | 137-143 |
| Tổng hợp và khảo sát tính chất của hạt nano hợp kim vàng – bạc | Tóm tắt PDF |
| Mai Ngọc Tuấn Anh, Nguyễn Thi Kim Anh, Trần Thị Lê Khanh, Hoàng Thùy Dương, Nguyễn Thị Phương Phong | 144-152 |
| Khảo sát sự phân hủy chloroaniline bởi vi khuẩn Acinetobacter baumannii strain GFJ1 | Tóm tắt PDF |
| Hà Danh Đức | 153-158 |
| Các bổ đề Farkas dạng tiệm cận cho các hệ lồi | Tóm tắt PDF |
| Trần Hồng Mơ, Nguyễn Định | 159-168 |
| Định lý Hahn-Banach-Lagrange xấp xỉ | Tóm tắt PDF |
| Trần Hồng Mơ, Nguyễn Định | 169-177 |
| Nghiên cứu biến đổi bề mặt Au với hợp chất thiol ứng dụng trong cảm biến sinh học | Tóm tắt PDF |
| Phan Thanh Nhật Khoa, Nguyễn Trung Thành, Phan Văn Tuấn, Phạm Văn Bình, Phạm Xuân Thanh Tùng, Lê Thị Thanh Tuyền, Tống Duy Hiển | 178-187 |
| Phân tích mô hình thuận sóng mặt đa kênh Thomson-Haskell | Tóm tắt PDF |
| Trần Phước Thịnh, Nguyễn Nhật Kim Ngân, Nguyễn Thành Vấn | 188-194 |
| Chế tạo prototype siêu tụ dẻo dựa trên hệ điện cực composite và chất điện giải polymer | Tóm tắt PDF |
| Lương Thị Anh Đào, Đỗ Hữu Quyết | 195-201 |
| Ảnh hưởng của graphene oxide khử lên đặc điểm cấu trúc và tính chất nhiệt của composite PMMA/ vi sợi cellulose tách từ cuống lá cây dừa nước | Tóm tắt PDF |
| Nguyễn Tường Vy, Đỗ Thị Tuyết Nhung, Nguyễn Thị Thương Thương, Huỳnh Lập Trung | 202-211 |
| Khảo sát tính chất của vật liệu polyurethan xốp được gia cường bởi sợi tre | Tóm tắt PDF |
| Đỗ Thị Nhi, Trần Quang Hợp, Diệp Thị Mỹ Hạnh, Đỗ Thị Vi Vi | 212-220 |
| Tổng hợp và khảo sát tính chất của xi măng sinh học trên nền poly (methyl metacrylate) gia cường đất sét biến tính | Tóm tắt PDF |
| Trương Thị Diễm Uyên, Mai Thanh Tâm, Hà Thúc Chí Nhân, Phùng Hải Thiên Ân, Đỗ Thị Vi Vi, Hà Thúc Huy | 221-231 |
| Ảnh hưởng của hàm lượng pha tạp yttria và nhiệt độ thiêu kết lên cấu trúc và tính chất cơ học của sứ zirconia | Tóm tắt PDF |
| Nguyễn Bá Ngọc Linh, Hoàng Văn Dũng, Trần Thị Thanh Vân | 232-240 |
| Xác định nồng độ boron ở trạng thái tới hạn của lò phản ứng hạt nhân OPR 1000 bằng hệ Cosi OPR1000 | Tóm tắt PDF |
| Nguyễn An Sơn, Trần Trung Nguyên, Trần Quốc Tuấn, Lý Quang Cường, Văn Lê Quang, Lê Thị Hà Lan | 241-248 |
| Đánh giá diễn biến chất lượng nước mặt và tải lượng ô nhiễm tại tỉnh Đồng Nai | Tóm tắt PDF |
| Lê Ngọc Tuấn, Bùi Thị Diễm Hương | 249-258 |
| Đánh giá diễn biến xâm nhập mặn trên các sông chính ở tỉnh Đồng Nai và năng lực thích ứng của cộng đồng dân cư | Tóm tắt PDF |
| Lê Ngọc Tuấn, Nguyễn Văn Bằng, Trần Xuân Hoàng | 259-266 |
| Hiệu quả cải thiện chất lượng nước thải chế biến thủy sản bằng một số chất trợ keo tụ chiết xuất từ thực vật | Tóm tắt PDF |
| Đào Minh Trung, Bùi Thị Thu Hương, Ngô Kim Định, Nguyễn Võ Châu Ngân | 267-278 |
Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ/Journal of Science and Technology Development
ISSN: 1859-0128
VietnamJOL is supported by INASP