Mục lục
Articles
Tuổi đồng vị U-Pb zircon granodiorit phức hệ Định Quán Đèo Cả khu vực Trường Xuân Khánh Hòa và ý nghĩa địa chất |
Tóm tắt PDF |
Phạm Trung Hiếu |
05-11 |
Đánh giá tiềm năng dầu khí Lô A và B, Bể Sông Hồng và định hướng công tác tìm kiếm thăm dò |
Tóm tắt PDF |
Bùi Thị Luận |
12-31 |
Đặc điểm thuộc tính địa kỹ thuật của trầm tích pleistocene muộn-holocene tại khu vực Cao Lãnh Đồng Tháp |
Tóm tắt PDF |
Trần Quốc Dũng, Trương Minh Hoàng, Nguyễn Thị Ngọc Lan |
32-45 |
Đặc điểm thạch học và ranh giới trên đá vôi permi muộn trong mặt cắt địa chất tại moong khai thác ở Tân Hoà, Tân Châu, Tây Ninh, Việt Nam |
Tóm tắt PDF |
Ngô Trần Thiện Quý |
46-54 |
Đặc điểm khoáng vật học và chất lượng ngọc của corindon khu vực Khe Tre, Ea Dar, Ea Kar, Đăk Lắk |
Tóm tắt PDF |
Bùi Kim Ngọc, Nguyễn Kim Hoàng |
55-66 |
Đặc điểm thạch học, thạch đia hóa và khoáng hóa sắt liên quan khối magma mafic khu vực Tân Hòa, Tân Châu, Tây Ninh |
Tóm tắt PDF |
Nguyễn Thế Công, Nguyễn Kim Hoàng |
67-83 |
Đánh giá môi trường trầm tích lô 102, bồn trũng Sông Hồng trên cơ sở minh giải tài liệu địa vật lý giếng khoan |
Tóm tắt PDF |
Nguyễn Thị Ngọc Thanh, Bùi Thị Luận |
84-101 |
Sự thay đổi thuộc tính địa kỹ thuật của trầm tích Holocene tại Giồng Trôm, Bến Tre |
Tóm tắt PDF |
Trương Tiểu Bảo, Trương Minh Hoàng, Tạ Thị Kim Oanh, Nguyễn Văn Lập |
102-113 |
Đặc điểm chất lượng thạch anh mỏ Xuân Tâm, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai và ứng dụng trong sản xuất đá “quartz stone” nhân tạo |
Tóm tắt PDF |
Trương Chí Cường, Nông Thị Quỳnh Anh, Nguyễn Thế Công |
114-124 |
Nghiên cứu nâng cao hiệu quả quá trình chuyển hoá CO2 thành methanol bằng công nghệ lò phản ứng màng sử dụng xúc tác Cu-Zn-Al-Ce |
Tóm tắt PDF |
Hồ Nhựt Linh, Trần Văn Trí, Nguyễn Hoài Thu, Lê Phúc Nguyên |
125-137 |
Đánh giá ảnh hưởng vi sinh vật hệ rễ lên khả năng hấp thu đồng (Cu) trong đất của cây cỏ đậu (Arachis pintoi Krapov & Gregory) |
Tóm tắt PDF |
Đặng Diệp Yến Nga, Phạm Thị Kim Trong |
138-152 |
Đánh giá giá trị du lịch giải trí của khu dự trữ sinh quyển Cần Giờ sử dụng phương pháp chi phí du hành |
Tóm tắt PDF |
Võ Thị Minh Hoàng, Nguyễn Thị Tú Thanh |
153-165 |
Đánh giá xung đột phát sinh trong sử dụng tài nguyên đất từ quá trình đô thị hoá tại TP. Đà Nẵng |
Tóm tắt PDF |
Trương Thanh Cảnh, Trần Nguyễn Cẩm Lai, Nguyễn Hoàng Tuấn |
166-178 |
Đánh giá phát thải các hợp chất carbonyl từ máy phát điện động cơ diesel có tải sử dụng nhiên liệu biodiesel |
Tóm tắt PDF |
Tô Thị Hiền, Từ Minh Khang, Lê Xuân Vĩnh, Takenaka Norimichi |
179-191 |
Phân tích hành vi tắt máy xe khi dừng đèn đỏ của người dân Quận 5, TP.HCM |
Tóm tắt PDF |
Hoàng Thị Phương Chi, Đỗ Thị Hồng Trinh |
192-200 |
Nghiên cứu xử lý nước thải dệt nhuộm bằng UV/Fenton |
Tóm tắt PDF |
Lê Xuân Vĩnh, Lý Tiểu Phụng, Tô Thị Hiền |
201-211 |
Tổng hợp Fe3O4/graphene oxide nanocomposite để xử lý nước thải nhiễm kim loại nặng |
Tóm tắt PDF |
Nguyễn Hữu Hiếu, Đặng Thị Minh Kiều, Phan Thị Hoài Diễm |
212-220 |
Ứng dụng GIS và viễn thám để thành lập bản đồ nhạy cảm cháy tại Vườn Quốc gia Tràm Chim |
Tóm tắt PDF |
Vũ Thành Minh, Lê Thị Thu Hiền |
221-235 |
Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ/Journal of Science and Technology Development
ISSN: 1859-0128
VietnamJOL is supported by
INASP