Hiệu chỉnh hiệu ứng matrix trong phép phân tích huỳnh quang tia X đối với mẫu hai thành phần Fe – Cr |
Tóm tắt PDF |
Huỳnh Trúc Phương, Lưu Đặng Hoàng Oanh, Huỳnh Thị Thu Hương, Lê Lệ Mai |
05-09 |
Nghiên cứu cấu trúc dẫn điện sâu địa chất bằng phương pháp từ biến đổi |
Tóm tắt PDF |
Nguyễn Thành Vấn, Võ Nguyễn Như Liễu |
10-18 |
Thí nghiệm tính vận tốc chìm lắng của trầm tích cố kết theo phương pháp cột chìm lắng |
Tóm tắt PDF |
Nguyễn Vĩnh Bảo Trung, Võ Lương Hồng Phước |
19-28 |
Xây dựng hệ đo quan trắc phóng xạ môi trường sử dụng đầu dò suất liều inspector và hệ điện tử FPGA |
Tóm tắt PDF |
Đoàn Thị Thanh Nhàn, Võ Hồng Hải, Nguyễn Quốc Hùng |
29-35 |
Sử dụng thuật toán di truyền xác định bề dày của bồn trầm tích 2-D với hiệu mật độ thay đổi theo hàm parabôn |
Tóm tắt PDF |
Lương Phước Toàn, Đặng Văn Liệt |
36-46 |
Chế tạo điện cực dẫn điện trong suốt dựa trên tổ hợp lai bạc nanowire và graphene ở nhiệt độ thấp |
Tóm tắt PDF |
Hoàng Thị Thu, Huỳnh Trần Mỹ Hòa, Trần Quang Trung |
47-54 |
Nâng cao một số các tính chất điện và quang của màng pha tạp silic vô định hình ứng dụng chế tạo pin mặt trời chuyển tiếp dị thể |
Tóm tắt PDF |
Phạm Hoài Phương, Trần Quang Trung, Phạm Đăng Khoa |
55-60 |
Giải thuật cập nhật độ lợi cho hệ thống kiểm soát nhiễu tích cực |
Tóm tắt PDF |
Nguyễn Vương Thuỳ Ngân, Trần Đức Long, Trần Thị Minh Thơ, Huỳnh Văn Tuấn |
61-71 |
Cải tiến độ nhạy khí NH3 của màng graphene oxide đã được khử bằng cách sử dụng các vật liệu kim loại có kích thước nanomet |
Tóm tắt PDF |
Lâm Minh Long, Huỳnh Trần Mỹ Hòa, Hoàng Thị Thu, Nguyễn Thị Phương Thanh, Nguyễn Ngọc Thắm, Bùi Thị Tuyết Nhung, Ôn Thị Thanh Trang, Trần Quang Trung |
72-77 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của tạp chất Sb lên những khuyết tật có trong màng mỏng ZnO bằng phổ quang phát quang (photoluminescence) |
Tóm tắt PDF |
Đào Anh Tuấn, Nguyễn Nhật Quang, Vương Nguyễn Phương Loan, Lê Vũ Tuấn Hùng |
78-84 |
Các tính chất vận chuyển và hệ số Seebeck của khí điện tử giả hai chiều trong giếng lượng tử AlP |
Tóm tắt PDF |
Võ Văn Tài, Nguyễn Quốc Khánh |
85-92 |
So sánh kế hoạch xạ trị điều biến cường độ chùm photon và kế hoạch xạ trị điều biến cường độ chùm proton cho khối u ở tuyến tiền liệt |
Tóm tắt PDF |
Nguyễn Thị Cẩm Thu, Mai Văn Nhơn, Nguyễn Thái Bình |
93-100 |
Thiết kế và mô phỏng lớp vật lý của PCI Express 2.0 |
Tóm tắt PDF |
Nguyễn Thị Lệ Linh, Nguyễn Chí Nhân, Bùi An Đông, Nguyễn Văn Hiếu |
101-113 |
Sử dụng cellulose tổng hợp từ vi khuẩn Acetobacter xylinum để chế tạo vật liệu nhựa composite sinh học trên nền nhựa polyvinyl alcohol |
Tóm tắt PDF |
Phan Thị Thu Hồng, Lương Thị Mỹ Ngân, Vũ Tiến Trung, Phạm Thành Hổ, Hà Thúc Huy, Hà Thúc Chí Nhân |
114-124 |
Chế tạo hạt nano chitosan-TPP tải insulin bằng phương pháp tạo gel ion |
Tóm tắt PDF |
Đinh Thị Huyền Trang, Nguyễn Đức Hảo, Hồ Thanh Hà, Lê Văn Hiếu |
125-134 |
Tối ưu hóa việc gắn probe DNA bằng liên kết cộng hóa trị trên cảm biến điện hóa sợi nano vàng |
Tóm tắt PDF |
Cao Hữu Tiến, Hà Vân Linh, Lê Văn Hiếu |
135-144 |
Phụ gia chống cháy phosphor ứng dụng trên nền nhựa polyester bất bão hòa |
Tóm tắt PDF |
Nguyễn Thị Thu Hiền, Phạm Thị Thùy Linh, Hoàng Thị Đông Quỳ |
145-152 |
Nghiên cứu cấu trúc lamellar của màng trao đổi proton fluor hóa tạo dạng ghép sử dụng phương pháp tán xạ tia X góc nhỏ: sự phụ thuộc vào quy trình chế tạo mẫu và mức độ ghép mạch hướng ứng dụng cho pin nhiên liệu |
Tóm tắt PDF |
Trần Duy Tập, Phạm Minh Hiền, Trương Thị Hồng Loan, Phan Lê Hoàng Sang, Lưu Anh Tuyên |
153-161 |
Chế tạo màng mỏng dẫn điện trong suốt oxide kẽm có độ linh động điện tử cao bằng phương pháp phún xạ magnetron DC trong hỗn hợp khí argon và hydrogen |
Tóm tắt PDF |
Đinh Thị Đức Hạnh, Hoàng Văn Dũng, Trần Cao Vinh |
162-169 |
Tổng hợp chitosan tan trong nước ứng dụng trong y sinh |
Tóm tắt PDF |
Từ Thị Trâm Anh, Hà Thúc Huy |
170-180 |
Ứng dụng khoáng MMT được biến tính bề mặt bởi block copolymer vào composite nha khoa |
Tóm tắt PDF |
Nguyễn Thái Ngọc Uyên |
181-188 |
Sử dụng xúc tác dinuclear half-metallocene và phương pháp trùng hợp gốc ATRP để tổng hợp polystyrene- block-poly(iso-butyl vinyl ether) copolymer |
Tóm tắt PDF |
Nguyễn Thị Lê Thanh, Nguyễn Thị Lê Nhơn |
189-199 |
Thiết kế phần cứng hệ thống mật mã có hiệu năng cao cho ứng dụng truyền video |
Tóm tắt PDF |
Nguyễn Văn Toàn, Đỗ Quốc Minh Đăng, Nguyễn Đức Phúc, Nguyễn Đình Thúc, Huỳnh Hữu Thuận |
200-209 |
Một kiến trúc phần cứng hiệu quả cho hệ thống TTS trên cơ sở HMM |
Tóm tắt PDF |
Sú Hồng Kiệt, Huỳnh Hữu Thuận, Bùi Trọng Tú |
210-217 |
Kỹ thuật tự đồng bộ tín hiệu MPAM đơn cực trong OFDM và ứng dụng cho hệ thống quang vô tuyến |
Tóm tắt PDF |
Đặng Lê Khoa, Nguyễn Hữu Phương, Hiroshi Ochi |
218-224 |
Thiết kế và mô phỏng bộ tạo xung UWB dựa trên mạch dao động vi sai LC-tank |
Tóm tắt PDF |
Nguyễn Chí Nhân, Dương Hoài Nghĩa, Đinh Văn Ánh |
225-241 |
Phát hiện nhanh các Hot-IP trong mạng tốc độ cao |
Tóm tắt PDF |
Huỳnh Nguyên Chính |
242-253 |
Từ tác động nhóm, nửa nhóm đến mã hóa đồng cấu và những vấn đề bảo mật có liên quan |
Tóm tắt PDF |
Đặng Tuấn Thương, Nguyễn Anh Tuấn, Ngô Thị Bảo Trân |
254-259 |