Số tạp chí | Tiêu đề | |
S. 36 (2012) | Bản sắc văn hoá truyền thống trong kiến trúc công trình thuỷ lợi Việt Nam | Tóm tắt PDF |
PHẠM THỊ LIÊN HƯƠNG | ||
S. 22 (2008) | Bảo vệ mái hố móng hầm đường bộ Kim Liên | Tóm tắt PDF |
LÊ VĂN HÙNG | ||
S. 57 (2017) | Biến đổi dài hạn của sóng gió tái phân tích tại vùng biển Nam Trung Bộ, Việt Nam | Tóm tắt PDF |
NGUYỄN TRINH CHUNG, ĐỖ PHƯƠNG HÀ, LÊ THU MAI | ||
S. 17 (2007) | Cao trình ngưỡng tràn của tràn sự cố và mực nước lũ khống chế trong hồ chứa | Tóm tắt PDF |
PHẠM NGỌC QUÝ | ||
S. 17 (2007) | Các biện pháp thúc đẩy nông dân tham gia quản lý thủy nông, một nghiên cứu điển hình ở đồng bằng sông Hồng | Tóm tắt PDF |
TRẦN VĂN ĐẠT | ||
S. 13 (2006) | Các chu kỳ dao động mực nước ngầm ở đồng bằng Nam Bộ | Tóm tắt PDF |
ĐẶNG HỮU ƠN, NGUYỄN TIẾP TÂN, ĐỖ VĂN HÙNG | ||
S. 28 (2010) | Các giải pháp kỹ thuật nâng cao hiệu quả của hệ thống giếng, hạ thấp mực nước ngầm khi thi công móng công trình trên nền cát chảy. | Tóm tắt PDF |
TRẦN VĂN TOẢN | ||
S. 14 (2006) | Các giải pháp phòng chống lũ lụt giảm nhẹ thiên tai ở miền Trung | Tóm tắt PDF |
LÊ VĂN NGHINH, HOÀNG THANH TÙNG | ||
S. 51 (2015) | Các giải pháp đo đạc và quan trắc chuyển vị của mố cầu | Tóm tắt PDF |
LƯƠNG MINH CHÍNH | ||
S. 49 (2015) | Các nhân tố cơ bản ảnh hưởng đến nước dưới đất trong trầm tích đệ tứ đồng bằng ven biển tỉnh Hà Tĩnh | Tóm tắt PDF |
ĐỖ NGỌC THỰC, PHAN VĂN TRƯỜNG, NGUYỄN ĐỨC NÚI | ||
S. 48 (2015) | Các phương pháp quan trắc và xác định chuyển vị trụ tháp cầu dây văng của hệ thống quan trắc công trình cầu (SHMS) | Tóm tắt PDF |
LƯƠNG MINH CHÍNH | ||
S. 36 (2012) | Các phương pháp đánh giá thiệt hại kinh tế do lũ gây ra đối với xã hội | Tóm tắt PDF |
BÙI THỊ THU HÒA, NGUYỄN THỊ THU HÀ | ||
S. 20 (2008) | Các yếu tố ảnh hưởng đến co ngót và một số phương pháp dự đoán co ngót của bê tông tính năng cao (HPC) | Tóm tắt PDF |
NGUYỄN QUANG PHÚ | ||
S. 17 (2007) | Cách xác định khoảng cách hợp lý giữa hai hàng giếng kim khi hạ thấp mực nước ngầm cho hố móng sâu | Tóm tắt PDF |
LÊ VĂN HÙNG, KHÚC HỒNG VÂN, NGUYỄN KHOA DIỆU LINH, HENG PHOURY | ||
S. 24 (2009) | Cân bằng nước trong mô hình phân phối BTOPMC phục vụ quản lý tổng hợp lưu vực sông KONE | Tóm tắt PDF |
PHAN THỊ THANH HẰNG, NGUYỄN THỊ THẢO HƯƠNG, KENGO SUNADA, SATORU OISHI | ||
S. 48 (2015) | Công nghệ “soil nailing” trong gia cố mái dốc công trình | Tóm tắt PDF |
ĐỒNG KIM HẠNH | ||
S. 46 (2014) | Công nghệ bùn hoạt tính tuần hoàn dạng mẻ - nghiên cứu sự loại bỏ nitơ trong nước thải nồng độ BOD thấp và tỷ lệ BOD/N thấp | Tóm tắt PDF |
NGUYỄN PHƯƠNG QUÝ, LÊ THANH, VŨ ĐỨC TOÀN | ||
S. 42 (2013) | Công nghệ chống thấm thẩm thấu kết tinh - giải pháp mới nâng cao chống thấm bê tông công trình thuỷ lợi | Tóm tắt PDF |
NGUYỄN QUANG PHÚ, NGUYỄN QUANG BÌNH | ||
S. 47 (2014) | Công nghệ thi công neo gia cố các tấm lát mái kiểu hai chiều bảo vệ đê biển | Tóm tắt PDF |
HOÀNG VIỆT HÙNG | ||
S. 33 (2011) | Công tác kiểm soát chất lượng đắp đập đá bản mặt bê tông công trình cửa Đạt | Tóm tắt PDF |
LÊ VIỆT HÙNG | ||
S. 24 (2009) | Công tác lắp đặt thiết bị quan trắc ở đập Tân Giang, đập Lòng Sông và một số đề xuất đáp ứng yêu cầu hiện đại hóa | Tóm tắt PDF |
PHẠM NGỌC QUÝ, ĐỖ VĂN LƯỢNG, ĐOÀN VĂN HƯỚNG | ||
S. 40 (2013) | Công tác quản lý chất lượng nước sinh hoạt nông thôn hiện nay và một số vấn đề cần giải quyết | Tóm tắt PDF |
BÙI QUỐC LẬP | ||
S. 35 (2011) | Công tác thủy lợi và phòng chống thiên tai phục vụ phát triển kinh tế-xã hội ở Khánh Hòa | Tóm tắt PDF |
NGUYỄN THÁI NHƯ TRỊ | ||
S. 35 (2011) | Công tác thủy lợi Đắk Lắk phục vụ nông nghiệp 35 năm (1975-2010) hình thành và phát triển | Tóm tắt PDF |
PHẠM TIẾN SAN | ||
S. 46 (2014) | Công trình chỉnh trị sông qua các đô thị lớn ở nước ta và định hướng xây dựng | Tóm tắt PDF |
NGUYỄN KIÊN QUYẾT | ||
101 - 125 trong số 944 mục | << < 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 > >> |
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Thủy lợi và Môi trường / ISSN: 1859-3941