Mục lục
Bài viết
| Nghiên cứu ứng dụng khoa học và công nghệ của thành phố Cần Thơ: Hiện trạng và định hướng đến năm 2020 | Tóm tắt PDF |
| Trần Thanh Bé, Trần Thế Như Hiệp, Trần Tố Loan, Nguyễn Thị Thảo Nguyên | 3-7 |
| Thực trạng quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ | Tóm tắt PDF |
| Nguyễn Thị Thúy Vy, Bùi Thị Nga | 8-14 |
| Vai trò của cơ giới hóa và đánh giá việc áp dụng cơ giới hóa sản xuất lúa ở ĐBSCL | Tóm tắt PDF |
| Nguyễn Công Thành | 15-17 |
| Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật và hiệu quả kinh tế trong sản xuất lúa của nông hộ ở ĐBSCL | Tóm tắt PDF |
| Hà Vũ Sơn, Nguyễn Quốc Nghi | 18-23 |
| Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của du khách nội địa đối với du lịch chợ nổi ở TP. Cần Thơ và vùng phụ cận | Tóm tắt PDF |
| Nguyễn Trọng Nhân, Đào Ngọc Cảnh, Nguyễn Thị Huỳnh Phượng | 24-29 |
| Các yếu tố có liên quan đến tình hình dinh dưỡng ở trẻ dưới 5 tuổi trên địa bàn TP. Cần Thơ | Tóm tắt PDF |
| Huỳnh Thị Thanh Tuyền, Trần Thanh Bé | 30-35 |
| Ứng dụng gen mã vạch trong phân loại cá | Tóm tắt PDF |
| Nguyễn Thành Tâm | 36-37 |
| Thử nghiệm sử dụng dịch trùn quế promin trong ương ấu trùng tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) | Tóm tắt PDF |
| Nguyễn Lê Hoàng Yến, Nguyễn Bảo Trung | 38-43 |
| Thực trạng nuôi tôm ở huyện Đầm Dơi (Cà Mau) và ảnh hưởng của nó đến môi trường đất | Tóm tắt PDF |
| Huỳnh Hoang Khả | 44-47 |
| Khảo sát thành phần hoá học của tinh dầu trong củ gừng (Gingiber officinale Rosce) trồng tại TP. Bạc Liêu | Tóm tắt PDF |
| Hồ Thị Nguyệt Linh | 48-51 |
| NẤM ĂN – Loại thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao | Tóm tắt PDF |
| Đàm Hồng Hải | 52-53 |
| Những yếu tố tác động đến chất lượng đào tạo hệ vừa làm, vừa học theo học tín chỉ | Tóm tắt PDF |
| Nguyễn Phước Tài | 54-56 |
Tạp chí Khoa học Cần Thơ. ISSN: 1859-025X