Mục lục
Bài viết
Giám sát tích cực phản ứng có hại của thuốc thông qua bộ công cụ phát hiện tín hiệu tại một đơn vị lâm sàng chuyên khoa tim mạch tuyến Trung ương |
Tóm tắt |
Trần Ngân Hà, Cao Thị Thu Huyền, Bùi Thị Ngọc Thực, Nguyễn Thu Minh, Phạm Thị Tuyết Nga, Cẩn Tuyết Nga, Vũ Đình Hòa, Trần Nhân Thắng, Nguyễn Hoàng Anh |
03-11 |
Một số vấn đề liên quan đến sử dụng insulin chưa phù hợp trên bệnh nhân đái tháo đường tại một bệnh viện tuyến Trung ương |
Tóm tắt |
Nguyễn Thị Thảo, Hoàng Thị Trang, Nguyễn Thị Thanh Thủy, Phạm Thị Thúy Vân |
11-17 |
Nghiên cứu cải thiện tính chất cao khô sấy phun ngải trắng sử dụng tá dược silicon dioxid |
Tóm tắt |
Nguyễn Đức Hạnh, Trần Toàn Văn, Nguyễn Đăng Khoa |
17-22 |
Nghiên cứu định lượng rosuvastatin trong huyết tương người bằng phương pháp sắc ký lỏng – khối phổ |
Tóm tắt |
Tạ Mạnh Hùng, Phan Thị Nghĩa, Nguyễn Thị Dung, Nguyễn Thị Thu Hòa |
22-27 |
Thẩm định quy trình xác định độ tinh khiết hóa phóng xạ của thuốc 2-[18F]fluoro-2-deoxy-D-glucose (18F-FDG) |
Tóm tắt |
Hồ Đắc Hùng, Nguyễn Xuân Cảnh, Võ Thị Bạch Huệ |
27-31 |
Khảo sát độc tính cấp đường uống và tác động hạ đường huyết trên chuột nhắt của viên nang cứng Sapentol |
Tóm tắt |
Ngô Trúc Duyên, Nguyễn Lê Thanh Tuyền, Nguyễn Thị Kim Oanh, Đỗ Thị Hồng Tươi |
31-34 |
Hai saponin phân lập từ loài Gynostemma guangxiense X. X. Chen & D. H. Qin. thu hái ở Yên Bái |
Tóm tắt |
Thân Thị Kiều My, Phạm Thanh Kỳ |
34-40 |
Đánh giá nguy cơ độc tố vi nấm aflatoxin B1, ochratoxin A, fumonisin B1 và zearalenon trong thực phẩm tại Bắc Giang và Thái Bình |
Tóm tắt |
Đỗ Hữu Tuấn, Trần Cao Sơn, Lê Thị Hồng Hảo, Lê Danh Tuyên, Thái Nguyễn Hùng Thu |
41-47 |
Xây dựng phương pháp xác định tạp chất liên quan trong nguyên liệu tạp chất A của terazosin bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao |
Tóm tắt |
Đỗ Thị Thanh Thủy, Đoàn Cao Sơn |
47-50 |
Xây dựng quy trình định lượng đồng thời vicenin-2 và vitexin trong cao dược liệu rau đắng đất bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao |
Tóm tắt |
Trần Thị Tâm Nguyên, Nguyễn Hữu Sơn, Lê Thị Thu Cúc, Nguyễn Ngọc Vinh |
50-54 |
Nghiên cứu xây dựng qui trình phân tích dư lượng một số thuốc trừ sâu nhóm phospho hữu cơ và carbamat trong nước kênh rạch bằng phương pháp LC - MS/MS |
Tóm tắt |
Ngụy Tấn Lộc, Đỗ Châu Minh Vĩnh Thọ, Lê Hữu Phước |
54-60 |
Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình tạo phức giữa silybin và phosphatidylcholin |
Tóm tắt |
Đặng Trường Giang, Trần Thị Hiện, Phạm Văn Hiển, Chử Văn Mến, Nguyễn Hữu Mỹ, Trần Kim Thanh, Vũ Bình Dương |
60-65 |
Nghiên cứu thành phần hóa học và khảo sát hoạt tính sinh học của tinh dầu tía tô (Perilla frutescens (L.) Britt) |
Tóm tắt |
Hoàng Thị Kim Vân, Vũ Đình Ngọ, Trần Thị Hằng, Trần Thị Phương, Nguyễn Thị Thu Minh, Đinh Thị Thu Thủy, Nguyễn Hải Đăng |
65-68 |
Xây dựng phương pháp định tính nguyên liệu tạp chất A của terazosin bằng sắc ký lớp mỏng |
Tóm tắt |
Đỗ Thị Thanh Thủy, Nguyễn Hải Nam |
68-71 |
Nghiên cứu đặc điểm vi học và thành phần hóa học lá cây trà hoa dormoy (Camellia dormoyana (Pierre) Sealy |
Tóm tắt |
Trịnh Hồng Thúy, Phạm Thanh Kỳ |
71-74 |
Nghiên cứu phân lập và khảo sát hoạt tính kháng khuẩn của carpain từ lá đu đủ (Carica papaya L., Caricaceae) |
Tóm tắt |
Nguyễn Việt Đức, Nguyễn Thị Minh Thuận, Võ Thị Bạch Huệ |
75-77 |
Nghiên cứu xây dựng phương pháp định tính nhanh tadalafil, sildenafil và vardenafil ngụy tạo trong thực phẩm chức năng hỗ trợ điều trị rối loạn cương dương bằng kỹ thuật khối phổ |
Tóm tắt |
Huỳnh Ngọc Thùy Trang, Đỗ Châu Minh Vĩnh Thọ |
78-83 |
Cải tiến quy trình tổng hợp mesna qua trung gian natri S-(2-sulfonatoethyl)sulfurothioat |
Tóm tắt |
Đào Nguyệt Sương Huyền, Nguyễn Văn Hải, Nguyễn Đình Luyện |
83-88 |
Tạp chí Dược học, ISSN: 0866-7861