| Dehydrin – protein chống mất nước ở thực vật |
Tóm tắt PDF |
| Trần thị Phương Liên, Nông Văn Hải |
133-143 |
| Đa hình nucleotide đoạn điều khiển của matrix metalloproteinase – 2 (MMP – 2) ở một số bệnh nhân ung thư vòm mũi họng |
Tóm tắt PDF |
| Nguyễn Thị Ngọc Hà |
145-151 |
| So sánh và phân tích đặc tính đột biến trượt – xoá gen NA (N1) theo thời gian tiến hoá của virus cúm A/H5N1 ở các chủng của Việt Nam và thế giới |
Tóm tắt PDF |
| Lê Thanh Hoà |
153-159 |
| Trình tự cytochrome B của sao la (Pseudoryx nghetinhensis) |
Tóm tắt PDF |
| Nguyễn Minh Tâm |
161-167 |
| Thu nhận và bảo quản tế bào thận phôi gà |
Tóm tắt PDF |
| Nguyễn Ngọc Lương |
169-174 |
| Biểu hiện lượng lớn protein sefA của Salmonella enterica Serovar enteritidis trong vi khuẩn Escherichia coli BL21 |
Tóm tắt PDF |
| Đỗ Thị Huyền |
175-182 |
| Biểu hiện endo – bêta – 1,4 – mannanase từ chủng Bacillus subtilis G1 ở Escherichia coli và một số tính chất của enzyme tái tổ hợp |
Tóm tắt PDF |
| Quyền Đình Thi, Nguyễn Sỹ Lê Thanh, Phạm Việt Cường |
183-189 |
| Phân lập vi khuẩn Pseudomonas stutzeri trong đất đồng bằng sông Cửu Long |
Tóm tắt PDF |
| Cao Ngọc Điệp |
191-195 |
| Nghiên cứu đáp ứng với điều kiện oxy hoá bất lợi ở vi khuẩn Streptococcus mutans |
Tóm tắt PDF |
| Nguyễn Thị Thịnh, Nguyễn Thị Mai Phương |
197-202 |
| Tạo dòng tế bào lai sản xuất kháng thể đơn dòng kháng protein vỏ VP28 của virus gây bệnh đốm trắng trên tôm sú |
Tóm tắt PDF |
| Đỗ Thị Thảo |
203-208 |
| Biểu hiện tái tổ hợp và tinh sạch nucleoprotein (N) của virus dại trong vi khuẩn E.coli |
Tóm tắt PDF |
| Phan Trọng Hoàng |
209-214 |
| Phân tích gen Pi – ta kháng bệnh đạo ôn ở một số giống lúa (Oryza sativa L.) |
Tóm tắt PDF |
| Nguyễn Hoàng Lộc |
221-226 |
| Nghiên cứu hệ thống tái sinh cây xoan ta (Melia azedarach L.) thông qua phôi soma từ thân mầm phục vụ chuyển gen |
Tóm tắt PDF |
| Đỗ Xuân Đồng |
227-232 |
| ảnh hưởng của cường độ ánh sáng và hàm lượng CO2 lên khả năng sinh trưởng in vitro và ex vitro cây dâu tây (Fragaria ananassa Duch.) |
Tóm tắt PDF |
| Nguyễn Trí Minh |
233-239 |
| Sự tạo phôi soma quýt đường (Citrus reticulata Blanco) từ nuôi cấy phôi tâm |
Tóm tắt PDF |
| Phạm thị Bích Thuỷ, Nguyễn Bảo Toàn |
241-248 |
| Nghiên cứu sản xuất chế phẩm sinh học nitrobact ứng dụng trong xử lý nước nuôi tôm tại Thừa Thiên Huế |
Tóm tắt PDF |
| Lại Thuý Hiền |
249-256 |
| Xác định các đoạn gen mã hoá enzyme chuyển hoá chất diệt cỏ từ ba chủng vi khuẩn phân huỷ dibenzofuran |
Tóm tắt PDF |
| Nguyễn Bá Hữu, Đàm Thuý Hằng, Đặng Thị Cẩm Hà |
257-264 |