Cá chuyển gen: Hiện trạng và triển vọng |
Tóm tắt |
Nguyễn Văn Cường, Thẩm Thị Thu Nga |
1-14 |
Phân tích trình vùng điều kiển (D-Loop) trên genome ty thể của 5 cá thể người Việt Nam |
Tóm tắt |
Huỳnh Thị Thu Huệ, Hoàng Thị Thu Yến, Nguyễn Đăng Tôn, Lê Thị Thu Hiền, Nguyễn Đinh Cường, Phan Văn Chi, Nông Văn Hải |
15-22 |
Nghiên cứu biểu hiện gen IL-6 của người trong tế bào E. Coli |
Tóm tắt |
Nguyễn Thị Kim Cúc, Phạm Việt Cường, Allison McLean |
23-28 |
Tạo dòng baculovirus tái tổ họp mang gen mã hóa protein vỏ của virus viêm não Nhật Bản |
Tóm tắt |
Nguyễn Thanh Thùy Nhiên, Kaeko Kamei, Hajime Mori, Trần Linh Thước |
29-38 |
Biểu hiện vùng gen mã hóa kháng nguyên màng và vỏ của virus dengue type ô trong nấm men Pichia pastoris |
Tóm tắt |
Lê Thị Thu Hồng, Phùng Thu Nguyệt, Trần Thị Hường, Nguyễn Hồng Thanh, Phạm Thúy Hồng, Đinh Duy Kháng, Trương Nam Hải |
39-44 |
Phân tích đa hình gen mã hóa thụ thể oestrogen (oestrogen receptor – ESR) ở một số giống lợn nuôi tại Việt Nam |
Tóm tắt |
Lê Thị Thúy, Lưu Quang Minh, Trần Thu Thủy, Nguyễn Trọng Bình, Phạm Doãn Lân, Nguyễn Đăng Vang |
45-50 |
Tách dòng, biểu hiện và tinh chế protein angiogenin của chuột lang ̣(Rattus norvegicus) |
Tóm tắt |
Nguyễn Hoài Giang, Chang Soo-Ik, Nguyễn Hạnh Phúc |
51-55 |
Nghiên cứu tính đa hình di truyền của 57 giống đậu xanh (Vigna radiata L.) bằng kỹ thuật RAPD |
Tóm tắt |
Điêu Thị Mai Hoa, Lê Trần Bình |
57-66 |
Phát hiện protein ức chế polygalacturonase trong chuối |
Tóm tắt |
Nguyễn Tiến Thắng, Đinh Minh Hiệp, EA Bulanseva, MA Protsenko |
67-72 |
Biểu hiện, tinh sạch và xác đinh hoạt tính của epoxide hydrolase (EH) tái tổ hợp từ đậu tương mang đột biến ở vị trí aspartic acid 101 (D101) |
Tóm tắt |
Nghiêm Ngọc Minh, Chikafusa Fukazawa |
73-78 |
Đánh giá đa dạng di truyền quần thể thế Cycas dolichophylla (Cycadaceae) |
Tóm tắt |
Nguyễn Minh Tâm, Nguyễn Thị Phương Trang, Nguyễn Tiến Hiệp, Trần Đình Lý, Ludwig Triest |
79-88 |
Nghiên cứu kỹ thuật phát hiện sứm tính kháng bệnh gỉ sắt trong các dòng lạc F3 của tổ hợp lai giữa giống ICG950166 và L12 bằng chỉ thị SSR liên kết |
Tóm tắt |
Đinh Thị Phòng, Chu Thị Thủy, Bùi Văn Thắng, Nguyễn Văn Thắng, Nguyễn Thị Yến, Lê Trần Bình, Lê Thị Muội |
89-98 |
Tách dòng gen mã hóa protein sinh dưỡng diệt sâu từ chủng Bacillus thuringiensis AB51 |
Tóm tắt |
Phạm Bích Ngọc, Lê Thị Hồng Ngọc, Phạm Thị Trà, Chu Hoàng Hà, Lê Trần Bình |
99-104 |
Nghiên cứu sinh tổng hợp và thu nhận S-adenosyl-L-methionine (SAM) từ nấm men Saccharomyces |
Tóm tắt |
Lê Thị Mai Hương, Phạm Đức Toàn, Lê Văn Trọng, Nguyễn Thị Hoài Trâm, Hoàng Đình Hòa |
105-114 |
Tách chiết và tinh sạch S-adenosyl-L-methionine từ chủng nấm men Saccharmomyces cerevisiae IFO 2346 |
Tóm tắt |
Trần Thị Hường, Phạm Thúy Hồng, Nguyễn Thị Hoài Trâm, Trương Nam Hải |
115-121 |
Khả năng phân hủy hydrocarbon thơm đa nhân và dibenzofuran của chủng xạ khuẩn XKDN12 |
Tóm tắt |
Nguyễn Đương Nhã, Nghiêm Ngọc Minh, Nguyễn Ngọc Bảo, Đặng Thị Cẩm Hà |
123-132 |