Nghiên cứu hoạt tính sinh học và nhân sinh khối một số loài thực vật không mạch ở Vườn Quốc gia Bidoup-Núi Bà, tỉnh Lâm Đồng |
Tóm tắt PDF |
Quách Ngô Diễm Phương, Đỗ Ngọc Bảo Trân, Trà Đông Phương, Lương Thiện Tâm, Trần Nguyễn Anh Thư, Trần Linh Thước |
05-16 |
Xây dựng quy trình phân type đa hình đơn nucleotide trên gen IFNL4 có liên quan đến sự thanh thải virus viêm gan C |
Tóm tắt PDF |
Nguyễn Trung Hiếu, Trần Thị Nhựt Linh, Nguyễn Hữu Hùng, Nguyễn Hoàng Chương |
17-25 |
Đánh giá khả năng làm lành vết thương của cây Ba chạc (Melicope pteleifolia (Champ. Ex Benth.) T.g. Hartley) |
Tóm tắt PDF |
Nguyễn Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Minh Cần, Trần Linh Thước, Đặng Thị Phương Thảo |
26-34 |
Tìm hiểu sự tăng trưởng hành in vitro ở Lily Sorbonne |
Tóm tắt PDF |
Trần Thanh Thắng, Trần Thanh Hương |
35-47 |
Phân lập và nhận diện Agrobacterium rhizogenes có khả năng cảm ứng tạo rễ tơ trên cây Dừa cạn (Catharanthus roseus) in vivo |
Tóm tắt PDF |
Nguyễn Như Nhứt, Bùi Văn Lệ |
48-59 |
Phân tích gene mang trình tự intron trong bộ gene lục lạp và trình tự bảo tồn tại vị trí “cắt và dán” giữa exon-intron ở thực vật một lá mầm và hai lá mầm |
Tóm tắt PDF |
Nguyễn Đình Sỹ, Hunseung Kang |
60-68 |
Thu nhận protein p24 được biểu hiện trong Bacillus subtilis và đánh giá khả năng gây đáp ứng miễn dịch trên chuột |
Tóm tắt PDF |
Trương Thị Tinh Tươm, Phan Thị Phượng Trang, Nguyễn Đức Hoàng |
69-79 |
Bức xạ siêu âm xúc tiến sự arylthiometyl hóa indol qua phản ứng đa thành phần trong môi trường nước dưới sự xúc tác của acetic acid |
Tóm tắt PDF |
Lưu Thị Xuân Thi, Phạm Quang Vinh |
80-85 |
Thu nhận protein concentrate từ cá tra và ảnh hưởng của sodium chloride, sodium tripolyphosphate, sucrose, sorbitol lên độ giữ nước, độ hòa tan của protein concentrate cá |
Tóm tắt PDF |
Trịnh Khánh Sơn, Nguyễn Thùy Linh, Lê Trung Thiên, Lê Thị Ngọc Hân |
86-95 |
Phát triển phương pháp phân tích toàn phổ FSA (Full Spectrum Analysis) cho xử lý phổ gamma tán xạ trên bê tông |
Tóm tắt PDF |
Lương Thanh Tùng, Đỗ Trọng Viễn, Huỳnh Đình Chương, Nguyễn Thị Mỹ Dạ, Trần Kim Tuyết, Nguyễn Thị Trúc Linh, Trương Thị Hồng Loan, Lê Công Hảo, Trịnh Hoa Lăng |
96-105 |
Nghiên cứu mật độ chất lỏng bằng kỹ thuật gamma tán xạ |
Tóm tắt PDF |
Võ Thạch Trung Kiên, Hoàng Đức Tâm, Võ Hoàng Nguyên, Huỳnh Đình Chương, Trần Thiện Thanh, Châu Văn Tạo |
106-113 |
Chế tạo vật liệu gốm thủy tinh SiO2-TiO2 pha tạp Yb3+ và khảo sát cấu trúc, tính chất quang |
Tóm tắt PDF |
Huỳnh Tất Thành, Trần Thị Thanh Vân |
114-121 |
Xử lý nước thải chế biến cá da trơn bằng lồng quay sinh học yếm khí kết hợp lồng quay sinh học hiếu khí |
Tóm tắt PDF |
Lê Hoàng Việt, Ngô Huệ Đức, Nguyễn Hữu Thuấn, Nguyễn Võ Châu Ngân |
122-130 |
Tổng quan nghiên cứu về đánh giá tính dễ bị tổn thương do biến đổi khí hậu |
Tóm tắt PDF |
Lê Ngọc Tuấn |
|